Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
BeO | + | 2NH4HF2 | → | H2O | + | (NH4)2[BeF4] | |
Berili oxit | Amoni Biflorua | nước | Amoni tetrafloroberilat(II) | ||||
25 | 57 | 18 | 121 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BeO + 2NH4HF2 → H2O + (NH4)2[BeF4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BeO (Berili oxit) phản ứng với NH4HF2 (Amoni Biflorua) để tạo ra H2O (nước), (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 100 - 200°C
Nhiệt độ: 100 - 200°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để BeO (Berili oxit) phản ứng với NH4HF2 (Amoni Biflorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BeO (Berili oxit) tác dụng NH4HF2 (Amoni Biflorua) và tạo ra chất H2O (nước), (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BeO (Berili oxit), NH4HF2 (Amoni Biflorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeO (Berili oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeO (Berili oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeO (Berili oxit) ra (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeO (Berili oxit) ra (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4HF2 (Amoni Biflorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4HF2 (Amoni Biflorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4HF2 (Amoni Biflorua) ra (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4HF2 (Amoni Biflorua) ra (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(beryllium oxide)
2O2 + Be2C → 2BeO + CO2 MgO + Be → Mg + BeO BeSO4 → SO3 + BeO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BeO(Ammonium hydrogenfluoride[F2H5N]; Ammonium hydrogen fluoride; Flammon; Ammonium difluoride; Ammonium bifluoride; Acid ammonium fluoride)
2NH4F → NH3 + NH4HF2 NH4OH + 2HF → H2O + NH4HF2 HF + NH4F → NH4HF2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4HF2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
(NH4)2[BeF4] → NH4F + NH4BeF3 (NH4)2[BeF4] → 2NH4F + BeF2 Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2[BeF4] tham gia phản ứng